justice danh từ
- sự công bằng; phẩm chất công bằng
pháp luật dựa trên các nguyên tắc công bằng
những cố gắng để thực hiện công bằng xã hội trọn vẹn
anh ta yêu cầu, có phần nào hợp lý và đúng đắn, rằng phải cho anh ta một cơ hội bày tỏ quan điểm của mình
- luật pháp và sự thực thi luật pháp; công lý; tư pháp
toà án công lý
đưa ai ra toà để xét xử
một vụ án xử sai
- (dùng làm danh hiệu của một quan toà ở toà án tối cao)
Ngài thẩm phán Smith
- biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
Vì chúng tôi đã ăn rồi, nên không thưởng thức được tài nấu ăn của bà ấy
- thừa nhận giá trị của ai/cái gì; đối xử công bằng với ai/cái gì
công bằng mà nói, chúng ta phải thừa nhận rằng cô ta xứng đáng thắng cuộc
bức ảnh không thể hiện được đầy đủ màu sắc rực rỡ của các vườn hoa
- làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
anh ta không dốc hết khả năng trong kỳ thi vừa rồi
justice danh từ giống cái
sự công bằng của xã hội
chính nghĩa của một sự nghiệp
bạo lực mà không có công lý
- quyền xét xử, toà, tổ chức tư pháp
đưa ra toà
quyết định của toà
tổ chức tư pháp Việt Nam
bộ trưởng bộ tư pháp
- cuộc khám tại chỗ, cuộc khám hiện trường
- phủ nhận điều gì, bác bỏ điều gì
- công nhận quyền lợi của ai; công nhận giá trị của ai
justice justice
fairness,
impartiality, righteousness, reasonableness, evenhandedness, fair dealing,
honesty, integrity, uprightness, rightness, justness
antonym: unfairness
validity,
legitimacy, rightfulness, acceptability, reasonableness, legitimateness,
lawfulness
judge,
magistrate, justice of the peace, judge advocate
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt