jeter ngoại động từ
ném một hòn đá
ném trái bóng
(nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè
bị quăng xuống sông
đặt cơ sở cho
bắc một chiếc cầu
vứt bỏ những quả ủng
quẳng quần áo cũ đi
bỏ vào rổ
- tuôn ra, phát ra, toả ra, thốt ra
tuôn lệ
thốt ra một tiếng kêu
gió đẩy con tàu vào bờ
đổ khuôn một bức tượng
- đặt vào (tình trạng nào đó)
đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng
gây sợ hãi
đánh sập một ngôi nhà
- (nghĩa bóng) đánh tan, triệt hạ
hắn đã đánh tan mọi hi vọng của chúng tôi
- (nghĩa bóng) cố định lại, ở hẳn
- ném tiền qua cửa sổ, ăn tiêu phung phí
- bất chấp lề thói (phụ nữ)
- (thân mật) viết nhanh (và cẩu thả)
- (ngành in) để cách đóng trắng
- khoe khoang cái gì với ai
hắn luôn khoe khoang với chúng tôi về những một quan hệ tốt đẹp của hắn
người ta luôn trách quá khứ của hắn
- ván đã đóng thuyền; định mệnh đã an bài
- số mệnh đã quyết định, việc đã định rồi
- bị đuổi việc, bị thải hồi
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt