insensible tính từ
Bị tảng đá rơi xuống đánh vào người làm bất tỉnh
Không hay biết mối nguy hiểm (đang chờ mình)
Đâu phải tôi không biết là tôi đã được anh giúp đỡ đến dường nào
Không biết điều bất hạnh sắp xảy đến với mình
Không cảm thấy lạnh/đau; không biết lạnh/đau là gì
- (nói về những thay đổi) nhỏ đến nỗi khó nhận thấy
ở những mức độ thật nhỏ (đến nỗi khó nhận thấy)
insensible Toán học
- không đáng kể, không (nhận) thấy (được)
insensible tính từ
- không (có) cảm giác, không cảm thấy
cánh tay không còn cảm giác
không cảm thấy rét
- thản nhiên, dửng dưng, trơ trơ
lòng trơ trơ
dửng dưng với những lời van xin
sự khác biệt khó nhận thấy
tiến bộ khó nhận thấy, tiến bộ từ từ
chuyển động từ từ
insensible insensible
unaware,
unresponsive, insensitive, oblivious, numb, unfeeling
antonym: sensitive
unconscious,
comatose, inert, knocked out, numb, numbed, anesthetized, insentient,
insensate
antonym: conscious
imperceptible,
indiscernible, unnoticeable, indistinguishable, inappreciable, invisible
antonym: obvious
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt