innocence danh từ
- tính vô tội, tính không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh
- tính không có hại, tính không hại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
innocence danh từ giống cái
sống trong trắng
sự trong trắng của một đứa trẻ
thừa nhận sự vô tội của ai
- (văn học) những kẻ vô tội
che chở những kẻ vô tội
- (nghĩa xấu) sự ngây thơ, sự khờ dại
lợi dụng sự ngây thơ của ai
ngây thơ tin rằng
- ngây thơ, không ác ý, khờ dại
họ đã hành động khờ dại
innocence innocence
blamelessness,
goodness, guiltlessness, incorruptibility, virtue, virtuousness, purity
antonym: guilt
unsophistication,
unworldliness, inexperience, naiveté, ingenuousness, gullibility, simplicity,
artlessness
antonym: experience
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt