incident tính từ
- ( + to ) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
những nguy hiểm gắn liền với cuộc sống của người lái máy bay thử nghiệm
những trách nhiệm vốn gắn chặt với người làm cha làm mẹ
tia tới
danh từ
- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
- việc xô xát, việc rắc rối
việc rắc rối ở biên giới
- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
- (quân sự) vụ ném bom thành phố
incident Kỹ thuật
- liên thuộc, sự cố; tính ngẫu nhiên; tới
Tin học
Toán học
- liên thuộc, sự cố; tính ngẫu nhiên
incident mệnh đề xen (chêm)
tia tới
danh từ giống đực
việc xảy ra may mắn
việc xảy ra không quan trọng
vụ rắc rối ở biên giới
vụ rắc rối về ngoại giao
- (luật học, pháp lý) điểm tranh chấp phụ (trong một vụ kiện)
- đừng cãi nhau nữa, đừng nói nữa
- gây chuyện, cà khịa kiếm chuyện
incident incident
event,
occurrence, occasion, happening, episode, instance, case
confrontation,
clash, skirmish, fight, episode, scene
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt