honneur danh từ giống đực
bảo vệ danh dự của ai
cứu vớt danh dự của gia đình
đó là một vấn đề danh dự
chỗ ngồi danh dự (sân vận động...)
- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
có vinh dự được nói
làm rạng danh gia đình
- danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ)
- ( số nhiều) công danh, danh vọng
- (môn chơi gôn) quyền đánh trước
có quyền đánh trước; được đánh trước
chết nơi chiến trường, tử trận
- sân chính (trong cung điện)
- (hàng hải) tiếng chào hoan hô (của thuỷ thủ)
- (từ cũ; nghĩa cũ) thị nữ, thể nữ
- về vấn đề gì thế? nhân dịp gì thế?
- được hoan nghênh, được ca tụng, được cảm phục
- làm vinh dự cho, làm vẻ vang cho
- ăn thật thà, không làm khách
- người luôn luôn giữ lời hứa
- lợi thế trong cuộc tranh cãi
- sự được rút lui trong danh dự
- (quân sự) lễ bồng súng chào
- xin lấy danh dự mà cam đoan
- gợi cho ai là vì danh dự mà làm
- chỉ vì danh dự (không vì tiền tài hay điều gì khác)
- (hàng hải) đi sát bên cạnh
đi sát bên cạnh một tàu khác
- khoe là vì mình mà có điều gì
- vì danh dự mà cương quyết làm để thành công
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt