hoàn thành xong chuyện; hoàn thành công việc.
蒇 事。
hoàn thành sự nghiệp cách mạng lớn lao.
成就革命大业。
việc lớn đã hoàn thành
大功告成
toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
铁路修建工程已全部告竣。
hoàn thành nghiệm thu.
竣工验收。
hoàn thành trước thời hạn.
提前竣工。
sắp hoàn thành.
即将竣工。
hoàn thành toàn bộ.
全部竣工。
hoàn thành công việc; làm xong.
完 工
luận văn không bao lâu nữa sẽ có thể hoàn thành.
论文不久就可以完成。
hoàn thành nhiệm vụ.
完成任务。
công trình hoàn thành.
工程完竣。