<
Trang chủ » Tra từ
heel  
[hi:l]
danh từ
  • gót chân
  • gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
  • gót (giày, bít tất)
  • đầu cán vĩ (đàn vi-ô-lông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
  • (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
      • gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
      • theo sát gót ai
      • đã cho vào sáu tấm đem đi
      • lẽo đẽo theo sau chủ (chó)
      • đứng chờ mỏi gối
      • chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai
      • bướng bỉnh, dứt khoát không lùi bước
      • lăn lông lốc
      • hoàn toàn
      • gót sắt; sự áp chế tàn bạo
      • lừng chừng, không dứt khoát
      • chết
      • (từ lóng) nhảy cỡn lên
      • bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai
      • rách gót (bít tất)
      • đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
      • chết
      • bị ai thống trị, sống dưới gót giày của ai
ngoại động từ
  • đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
  • theo sát gót
  • (thể dục,thể thao) ( (thường) + out ) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
  • (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)
nội động từ
  • giậm gót chân (khi nhảy múa)
  • (hàng hải) nghiêng đi (tàu thuỷ)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt