heaven danh từ
- thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
lên thiên đường, chết
- Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
đó là ý trời
trời ơi!
- (văn học) bầu trời, khoảng trời
khoảng trời rộng bao la
khoảng trời
- trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
- Chúa ơi! Lạy Chúa! Trời ơi!
- lạy trời cho..... đừng.....
lạy trời cho anh ta đừng thi hỏng
- trời bắt đầu mưa như trút
heaven heaven
paradise,
bliss, ecstasy, rapture, cloud nine, dreamland, heaven on earth
antonym: hell
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt