heap danh từ
một đống cát/rác/sách
toà nhà chỉ còn là một đống gạch vụn
cô ta ngã phịch xuống sàn nhà
rất nhiều lần
rất nhiều người
tôi có rất nhiều chuyện muốn nói với anh
nó (khá) đỡ nhiều rồi
ngoại động từ
xếp đá làm thành một con đập
tích luỹ của cải
chất đầy hàng lên xe bò
chất đầy thức ăn lên đĩa của mình
không ngớt lời khen ngợi ai
chửi ai như tát nước vào mặt
ban cho ai nhiều đặc ân
- làm cho ai cảm thấy hối hận vì đối xử tồi tệ với mình bằng cách đối xử tốt lại với họ; lấy ơn trả oán; lấy thiện trả ác
heap Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
- Trong Microsoft Windows, đây là một vùng lưu trữ đặc biệt trong bộ nhớ dùng để cất giữ các tài liệu quan trọng.
Một số loại heap được tạo nên trong quá trình hoạt động bình thường của windows, bao gồm heap địa phương, heap trình đơn, và heap của người sử dụng, được gọi chung là tài nguyên hệ thống ( system resource). Các heap này đều được giới hạn trong phạm vi 64 K. Khi chúng bị đầy, nếu đưa thêm trình ứng dụng khác vào để chạy, sẽ dẫn đến thông báo Not enough memory mặc dù bộ nhớ còn rất nhiều. windows còn dùng cả global heap ( heap toàn cục) để cất giữ nhiều loại đối tượng khác nhau đang được sử dụng. Các trình ứng dụng windows cũng sử dụng heap.
heap heap
mound,
pile, stack, mountain, bundle, mass, load
pile,
pile up, layer, mound, mass, build up, stack, collect, accumulate, arrange,
gather
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt