haut tính từ
tường cao hai mét
chức vụ cao
cái tháp khá cao
phòng có trần cao
trán cao
điểm cao nhất
phần nhô cao của thành phố
giọng cao
đánh giá cao ai
thượng cổ
miền thượng
khi triều dâng cao
thời kì nước dâng cao
ngẩng đầu lên mà đi
ánh chói mạnh nhất
toán cao cấp
đức hạnh cao cả
những ý tưởng cao siêu
anh ta có toàn quyền điều khiển công việc này
- nói oang oang; nói hống hách
dùng lực dùng quyền mà giành lấy
tên lừa đão có tầm cỡ
- giai cấp tư sản giàu có nhất
- (từ cũ; nghĩa cũ) cương quyết mạnh mẽ
phó từ
lên cao
ngẩng cao đầu
nói to, nói mạnh
xem trên kia
- từ những tầng lớp trên; từ chính quyền
- từ trên cao; với vẻ khinh bỉ
nhìn với vẻ khinh bỉ
- một cách tổng quát, một cách bao quát
nhìn sự vật một cách bao quát
đi lên trên
- không khó khăn gì, không vất vả gì
- can đảm lên! dũng cảm lên!
- vô cùng ngạc nhiên (như rớt từ mặt trăng xuống)
danh từ giống đực
cái cột cao hai chục mét
- phần trên; đỉnh, chóp, ngọn
ở phần trên tường
đậu trên ngọn cây
- (tiếng địa phương) miền đất cao
- (thân mật) thượng thổ hạ tả
- từ trên đỉnh cao; với vẻ kiêu ngạo;
- từ trên xuống dưới, từ đầu xuống chân
lau nhà từ trên xuống dưới (lau hết một ngôi nhà)
- ở địa vị cao trong xã hội
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt