hổ danh từ
- thú dữ, lông màu vàng có vằn đen
lấy xương hổ nấu cao
tính từ
xấu chàng hổ thiếp (tục ngữ)
hổ peau de tigre
- faire sortir (l'ennemi) de sa base (pour l'attaquer plus facilement)
hổ - 虎 <哺乳动物,毛黄色,有黑色的斑纹。听觉和嗅觉都很敏锐,性凶猛,力气大,夜里出来捕食鸟兽,有时伤害人。通称老虎。>
hổ tướng; dũng tướng
虎将
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt