họp - to gather; to convene; to meet; to hold a meeting
The assembly meets once a week
The manager is in a meeting
He's tied up in a meeting until 5
Shareholders'/creditors'/board meeting
họp động từ
- tụ tập cùng một nơi, cùng làm một việc
họp đồng hương; cuộc họp bất thường; họp giao ban
họp thành một khối thống nhất
họp - réunir; se réunir; rassembler; se rassembler; tenir une réunion; tenir ses assises
họp họp chợ
坌集。
họp hội thao.
开运动会。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt