hơn - 大几 <用在二十、三十等整数后面,表示超过这个整数(多指年龄)。>
đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
二十大几的人了,怎么还跟小孩子一样。
cao hơn hai trượng.
两丈多高
hơn ba năm
三年多
- 还 <表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。>
hôm nay còn lạnh hơn hôm qua.
今天比昨天还冷。
khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
这个风景区方圆何止十里。
những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
厂里的先进人物何止这几个?
càng đồng tình hơn.
加倍的同情。
đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
下棋太沉闷,还是打球来得痛快。
- 强 <接在分数或小数后面,表示略多于此数(跟'弱'相对)。>
ít hơn
少于
cao hơn
高于
thấp hơn
低于