hèn hạ tính từ
- thấp kém về bản lĩnh, nhân cách
Mà dầu có gả thì cũng để thủng thẳng cho cha mẹ lựa chỗ nào xứng đáng cho con Thanh Kiều khỏi hèn hạ thân nó... (Hồ Biểu Chánh)
hèn hạ - vil; bas; dégradant; avilissant; servile
hèn hạ - 卑鄙 <(形)(语言、行为)恶劣;不道德。比“卑劣”程度轻。>
- 卑下 < (形)(品格、风格等)低下;地位低下。主要指品格、风格等低下。>
cử chỉ hèn hạ
举止猥琐
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt