Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
hàng đầu
front
Len lỏi
lên
hàng đầu
To work one's way to the front
leading; first-rate; first-class; number one; top; top-ranking
Những
ngân hàng
hàng đầu
thế giới
The top banks in the world
Ông ấy
là
một trong những
tiểu thuyết gia
hàng đầu
nước
Anh
He's one of Britain's leading novelists
Danh bạ
cũng
có
danh sách
mười
du thuyền
hàng đầu
về
tiện nghi
phục vụ
du khách
khuyết tật
The directory also includes a list of the top ten cruisers with amenities for people with disabilities
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
hàng đầu
Tin học
leader
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
hàng đầu
danh từ
vị trí trước hết
Ở đấy, người ta dành cho cha ghế hàng đầu, rồi các cô, các chú đến chào, nhắc về vài bài viết, hay quyển sách mới của cha, tôi nghe và lần nào cũng lặp lại ... (Phan Thị Vàng Anh)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
hàng đầu
au premier rang; au premier plan; à la pointe
nhu
cầu
hàng đầu
premiers besoins
vai trò
hàng đầu
premier rôle ; rôle primordial
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
hàng đầu
顶格 <(顶格儿)书写或排版时,把字写在或排在横行最左边的一格或直行最上边的一格。>
前列 <最前面的一列,比喻工作或事业中的带头的地位。>
anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
他始终站在斗争的最前列。
上游 <比喻先进。>
dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
鼓足干劲,力争上游。
首要 <摆在第一位的;最重要的。>
nhiệm vụ hàng đầu.
首要任务。
头等 <第一等;最高的。>
việc lớn hàng đầu
头等大事
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt