group danh từ
học nhóm
họp lại thành nhóm
(vật lý) nhóm nguyên tử
(toán học) nhóm các đại số
(y học) nhóm máu
động từ
- hợp thành nhóm; tập hợp lại
các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới
- phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm
- (nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc
group Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
- nhóm
Trong Microsoft Windows, đây là một tập hợp các biểu tượng đề mục của chương trình, được lưu trữ cùng với nhau trong một cửa sổ nhóm trong Program Manager. Các ví dụ về nhóm gồm có Accessories, Main, và Games.
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
group danh từ giống đực
- (thương nghiệp) túi bạc niêm phong (để chuyển từ nơi này sang nơi khác)
group group
collection,
cluster, assembly, assemblage, set, clutch
antonym: individual
crowd,
faction, company, unit, troop, knot, troupe, party, band, grouping, set,
clique
antonym: individual
musical
group, band, trio, duo, quartet, quintet, sextet, septet, octet,
orchestra, ensemble
antonym: soloist
alliance,
federation, consortium, amalgamation, confederation, confederacy
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt