ground thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind danh từ
ngồi trên (mặt) đất
đốn cây sát góc
bên trên mặt đât
trong lòng đất
khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang;
bãi bóng chuyền
- ( số nhiều) đất đai vườn tược
một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- vị trí, khoảng cách trên mặt đất
giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
mẫu trang trí hoa hồng trên nền trắng
có đủ lý do để tin một điều gì
vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)
- nắm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng
- vấn đề không được nói đến
- trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng
- đạt kết quả tốt đẹp lúc khởi đầu
- độn thổ, ẩn mình để khỏi bị tóm
- hoàn toàn thích hợp với ai
- thay đổi lập trường, đổi ý
- vững tin vào lý lẽ của mình
ngoại động từ
- ( + on ) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào
đặt hy vọng vào
- ( + in ) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng
thầy giáo truyền đạt cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
(quân sự) đặt súng xuống!
- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh được
sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
ground Hoá học
- đất, đất đá; đáy, nền móng; khu vực, khu đất
Kỹ thuật
- đất, đất đá; đáy, nền móng; khu vực, khu đất
Sinh học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- đất; nền, phông; đã nghiền nhỏ; đã mài
ground ground
crushed,
pulverized, broken up, minced, milled, pounded,
powdered
earth,
soil, land, field, dry land, terra firma, terrain
playing
field, field, arena, ballpark, stadium, pitch
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt