grain danh từ
- những hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, gạo...; thóc; gạo; ngũ cốc
xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ
hạt gạo
hạt cát
không một mảy may yêu thương
gỗ thớ mịn
dọc thớ, thuận theo thớ
ngang thớ
- tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng
về bản chất; triệt để, hoàn toàn
một thằng chúa đểu
người thô lỗ
- Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)
- phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm
ngoại động từ
- sơn già vân (như) vân gỗ, vân đá
- cạo sạch lông (da để thuộc)
grain Hoá học
Kỹ thuật
- hạt, độ hạt; độ xù xì; sợi, thớ, cấu tạo; gren (đơn vị trọng lượng 0,0648 gam); bột mài; đập thành hạt, làm thành hạt; giũa vân
Sinh học
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- hạt, độ hạt; độ xù xì; sợi, thớ, cấu tạo; gren (đơn vị trọng lượng 0,0648 gam); bột mài; đập thành hạt, làm thành hạt; giũa vân
grain danh từ giống đực
hạt gạo
bột nho
hạt muối
những hạt trong chuỗi hạt
- cát (tơ, lụa); thớ (gỗ, đá)
vải nổi cát đẹp
không một chút lương tri
- (hàng hải) cơn gió bất chợt
- ( số nhiều) thóc gạo, ngũ cốc
thóc gạo lên giá
- (khoa đo lường, từ cũ; nghĩa cũ) grain (đơn vị khối lượng của Pháp, bằng 0, 053 gam)
có nốt ruồi trên má
- gà nuôi bằng thóc (có thịt ngon)
- (nghĩa bóng) thận trọng, coi chừng nguy hiểm
grain grain
granule,
pellet, particle, morsel, crumb, piece
ounce,
jot, scrap, small amount, modicum, smidgeon (informal), iota, particle,
speck
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt