gone động tính từ quá khứ của go tính từ
- đã trôi qua; không còn nữa
đã qua rồi cái thời mà anh muốn bắt nạt kẻ nào dưới quyền anh cũng được
cô ta có mang đã bảy tháng rồi
- (từ lóng) mê ai, say mê ai
giới từ
đã quá nửa đêm rồi
gone danh từ giống đực
- (tiếng địa phương) trẻ em lang thang ngoài phố
gone gone
absent,
away, left, disappeared, moved out, departed (formal or literary),
vanished
antonym: present
used
up, spent, finished, consumed, depleted, drained, exhausted
antonym: remaining
dead,
deceased (formal), passed away, passed on, no more
antonym: alive
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt