god danh từ
thần rượu
một bữa tiệc ngon và quý (như) của thần tiên
- ( God ) Chúa, trời, thượng đế
- có trời biết! (không ai biết)
- có Chúa biết (để khẳng định lời thề)
- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều
sùng bái ai, coi ai như thánh như thần
- ( the god ) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)
- ối trời! trời ơi là trời!
- làm cho ai thất kinh hồn vía, làm cho ai hoảng sợ
- người chẳng có gì xuất sắc, nhưng lại được tôn thờ
động từ
- làm ra vẻ thần thánh ( (cũng) to god it )
god god
deity,
spirit, divinity, supernatural being, idol
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt