glass danh từ
đứt tay vì kính vỡ
kính được gia cố bằng sợi kim loại, kính không vỡ, kính mờ
tấm kính; ô cửa kính
nhẵn như kính
những cái bình bằng thủy tinh
nhà máy thủy tinh
- cái cốc, cái ly (bằng thủy tinh)
cốc bia, rượu mạnh, rượu uytky
Làm ơn cho tôi một cốc nước sôi
- cốc chén và các đồ làm bằng thủy tinh
tất cả cốc chén thủy tinh và đồ sứ của chúng tôi đều đặt trong tủ ly
anh ấy nhìn vào gương xem cà vạt có ngay chưa
- mặt kính (của đồng hồ, bức tranh...)
trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ mặt kính và nhấn nút
ông ấy không thích đeo kính
cặp kính mới
kính râm; kính đọc sách; kính nhìn xa
- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
ngoại động từ
lắp kính vào cửa sổ
cây soi mình trên mặt hồ
glass Hoá học
Kỹ thuật
- thủy tinh, kính; đồ dùng bằng thủy tinh; nhà kính
Sinh học
- thủy tinh, kính; đồ dùng bằng thủy tinh; nhà kính
Tin học
Toán học
- thuỷ tinh, kính; thấu kính
Xây dựng, Kiến trúc
glass glass
cut-glass,
crystal, lead crystal
goblet,
beaker, schooner, wineglass, flute, tumbler
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt