tặng một món quà đẹp
sinh lãi
mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng
- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho
nêu một tấm gương tốt
làm ơn đưa cho tôi cái mũ
gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng
anh ta bị người bạn ở chung lây bệnh ho lao
anh trả cái đó bao nhiêu?
đổi con ngựa lấy con bò cái
ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi
- (đi đôi với danh từ thành một cụm từ)
kêu lên
cười to, cười vang
nhìn
nhảy lên
thở dài
đẩy
rên rỉ
giật mình
động viên, khuyến khích
cho phép
ra lệnh
sinh ra
chú ý đến cái gì
hắn làm cho tôi hiểu rằng
gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai
- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm
hiến dâng đời mình cho tổ quốc
miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập
- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)
tổ chực một buổi hoà nhạc
mở tiệc, thết tiệc
hát một bài
anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh
diễn vở Ham-lét
- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như) lò xo
sương giá đang tan
cành cây trĩu xuống nhưng không gãy
đất lầy lún xuống dưới chân chúng tôi
cửa sổ này nhìn ra đường phố
hành lang này dẫn vào sân sau
nhiệt biểu chỉ 23 o trong bóng râm
không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống
các báo hằng ngày đăng các sự kiện đó
- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ
tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy
nhượng bộ, lùi bước
- coi như, cho là, cho rằng
người ta coi như là hắn ta đã chết
xử cho bị cáo được kiện
xử cho bị cáo thua kiện
cho hết tiền
phát phần thưởng
- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội
lộ bí mật
(từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra
- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)
ghi tên vào
- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)
- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)
tự xưng là, tự nhận là
lương thực bắt đầu cạn
- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)
cho phỏng vấn
trao tay
nín đi! thôi dừng khóc nữa!
đâm mê, đắm đuối vào
đam mê cờ bạc
bỏ một thói quen
bỏ một thói quen
bỏ công việc
từ chức
thôi không kinh doanh nữa
thôi không mua một tờ báo
nhường ghế, nhường chỗ ngồi
- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được
bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa
- trao, nộp (cho nhà chức trách...)
đầu thú, tự nộp mình
- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)
rượu chè be bét, đam mê rượu chè
- ăn miếng chả, trả miếng bùi
- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục
tôi thích xem một buổi tuồng cổ
- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai
- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc
chịu thua ai
nản lòng, nản chí
- cong, oằn, lún xuống, tan, gãy, đứt
dây thừng đứt
băng tan ra
- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống
sẵn sàng hy sinh hết để được cái gì