gian - tricky; dishonest; disloyal
gian danh từ
- phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường
nhà ba gian
- tử chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng tương đối độc lập trong một ngôi nhà
một gian buồng; gian bếp
- trong một phạm vi nhất định
nhân gian; thế gian; trần gian; trung gian
- kẻ làm những chuyện dối trá, bất lương
kẻ gian; giết giặc trừ gian
tính từ
- có ý dối trá, lọc lừa để thực hiện hoặc che giấu hành động xấu
mưu gian; người ngay kẻ gian
gian appartement de trois pièces
maison à cinq travées
- malhonnête; déloyal; fourbe; faux
un marchand malhonnête
faux témoignage
un homme fourbe
procédé déloyal
prendre des précautions contre les malfaiteurs
gian nhân gian.
人间。
- 开间 <(方>旧式房屋的宽度单位,相当于 一根檩的长度(约一 丈左右)。>
một gian (khoảng 3,33m)
单开间
hai gian (khoảng 6,66m)
双开间
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt