Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
gia đình
family
Ai
luôn
có mặt
những
lúc
khó khăn
,
sẵn sàng
và
tự nguyện
giúp đỡ
bạn bè
và
gia đình
?
Who's always present in time of need, ready and willing to help out friends and family?
Chi phí
hàng ngày
trong
một
gia đình
A family's everyday expenditure
Nuôi
gia đình
To provide for one's family; To feed one's family
Ưu tiên
hàng đầu
cho
gia đình
mình
To put one's family first
Một
doanh nghiệp
có
tính cách
gia đình
A family business
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
gia đình
danh từ
tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà, tạo thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, thường gồm có cha mẹ, vợ chồng và con cái.
Một gia đình ba thế hệ ở cùng nhau nhưng rất hoà thuận.
Về đầu trang
tính từ
gia đình chủ nghĩa (nói tắt)
Quản lý công ty theo kiểu gia đình.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
gia đình
famille; bercail; foyer; ménage
Trụ cột
gia đình
soutien de famille
Lập
gia đình
fonder un foyer
Trở về
gia đình
rentrer au bercail
Sự
cãi cọ
trong
gia đình
scène de ménage
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
gia đình
家 <家庭;人家。>
gia đình anh ấy có năm người.
他家有五口人。
家庭 <以婚姻和血统关系为基础的社会单位,包括父母、子女和其他共同生活的亲属在内。>
家园 <家中的庭园,泛指家乡或家庭。>
门 <旧时指封建家族或家族的一支,现在指一般的家庭。>
con trưởng trong gia đình.
长门长子。
门户 <家庭;人家。>
人家 <家庭。>
gia đình cần kiệm.
勤俭人家。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt