giống nó rất giống cậu nó.
他长得跟他舅舅相仿。
ông đấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.
他待我跟待亲儿子一样。
tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。
giống tính; cùng tính chất
共性
cá giống.
鱼苗。
heo giống.
猪苗。
- 品种 <经过人工选择和培育、具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体(通常指栽培植物、牲畜、家禽等)。>
giống cây trồng
植物的品种
giống lúa mì mới
小麦的新品种
anh ấy rất giống ba.
他长得随他父亲。
giống đực
雄性
giống cái
雌性
- 性 <表示名词(以及代词、形容词)的类别的语法范畴。语法上的性跟事物的自然性别有时有关,有时无关。>
- 种子 <显花植物所特有的器官,是由完成了受精过程的胚珠发育而成的,通常包括种皮、胚和胚乳三部分。种子在一定条件下能萌发成新的植物体。>