giặc danh từ
- kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây nên tai hoạ cho một vùng hay một nước
Trời ơi sinh giặc làm chi, Cho chồng tôi phải ra đi chiến trường. (ca dao)
- kẻ tìm cách lật đổ những người cầm quyền bằng bạo lực, trong xã hội cũ (theo cách gọi của tần lớp thống trị)
Được làm vua, thua làm giặc. (Tục ngữ)
giặc la victoire vous conduit au trône , la défaite fait de vous un rebelle
combattre les agresseurs
giặc quân địch; quân giặc
敌军
tên giặc bán nước
卖国贼
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt