Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
giật
to snatch
Nó
giật
giỏ
của
tôi
He snatched the bag out of my hands/from my hands
xem
đoạt giải
to give an electric shock
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
giật
Sinh học
jerk
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
giật
động từ
làm cho rời ra, di chuyển một quãng ngắn bằng động tác nhanh gọn
giật mìn (giật dây cho mìn nổ) ; giật chuông
(hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn
gió giật từng cơn; gọi giật lại
kéo mạnh về phía mình một cách đột ngột bằng động tác mạnh, nhanh, gọn
giật đồ chơi với bạn; cướp giật
(hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn
điện giật; Chiếc xe giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh.
giành lấy được điều gì đó bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng)
giật giải nhất; Chưa bao giờ, kể cả mười lăm bộ trong nước, chưa cõi nào vào dự hội kinh đô mà giật cả ba giải nhất đám. (Tô Hoài)
vay tạm, trong thời hạn rất ngắn
giật nóng ít tiền mua gạo; Vả lại con giật tạm của các chị ấy, chứ có vay của ông cai Nhã đâu. (Nguyễn Công Hoan)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
giật
tirer fortement; arracher
Giật
cái
cờ
tirer fortement le drapeau
Giật
cái
đinh
arracher un clou
remporter
Giật
giải
remporter le prix
commotionner
Bị
điện
giật
être commotionné par un courant électrique
percevoir des pulsations; percevoir des convulsions
Thấy
giật
ở
thái dương
percevoir des pulsations à la tempe
vivement
Gọi
giật
lại
rappeler vivement (quelqu'un)
giần giật
redoublement ; sens atténué) percevoir de légères pulsations
giật
gấu
vá
vai
déshabiller Saint Pierre pour habiller Saint Paul
giật giật
(redoublement) saccadé
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
giật
抖 <振动;甩动。>
giật dây cương ngựa
抖一抖马缰绳
抖动 <用手振动物体。>
anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
他抖动了一下缰绳,马便向草原飞奔而去。
后坐 <弹头射出时枪炮向后运动。>
后坐力 <指枪弹、炮弹射出时的反冲力。>
坐 <枪炮由于反作用而向后移动;建筑物由于基础不稳固而下沉。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt