Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
giấc
danh từ
sleep ; slumber
ngủ
ngon
giấc
to have a good sleep
giấc
mộng
dream
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
động từ
|
Tất cả
giấc
danh từ
từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ
ngủ một giấc tới sáng; thức giấc vì tiếng ồn
từ dùng để chỉ một tổng thế nói chung những điều mơ thấy trong khi ngủ
giấc mộng đẹp; giấc mơ kỳ lạ
khoảng thời gian tương đối ngắn nào đó trong ngày, coi như một thời điểm
Thằng Đực quả quyết bảo với anh rằng giấc này coi như không có pháo bắn. (Anh Đức)
Về đầu trang
động từ
(từ cũ) ngủ
Dặn hắn nói với trấn thủ rằng buổi sớm lúc trấn thủ còn đương giấc có một bọn dân đến xin hầu nhưng hắn đã đuổi ra, chỉ giữ đơn để nộp ngài. (Khái Hưng)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
giấc
somme; sommeil
Ngủ
một
giấc
dormir d'un bon somme ; dormir d'un sommeil de plomb
giấc hương quan
songe pendant lequel on voit son pays natal
giấc
kê
vàng
songe qui prouve la vanité de la vie
giấc
nam kha
beau songe
giấc
nghìn
thu
sommeil éternel
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
giấc
觉 <睡眠(指从睡着到睡醒)。>
ngủ ngon một giấc.
好好地睡一觉。
vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng.
一觉醒来,天已经大亮。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt