giáo dục Bilingual education
Education is a national policy which is given top priority
I want her to receive a good education
Educational game
giáo dục động từ
- hoạt động nhằm tác động có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được phẩm chất, năng lực, trí tuệ,... như yêu cầu đề ra
giáo dục cón cái trong gia đình; có tư tưởng giáo dục tư tưởng tiến bộ
danh từ
- hệ thống các biện pháp và cơ quan giảng dạy - giáo dục của một nước
cải cách giáo dục; ngành giáo dục
giáo dục éduquer des enfants
ministère de l'enseignement
giáo dục - 教育 <培养新生一代准备从事社会生活的整个过程,主要是指学校对儿童、少年、青年进行培养的过程。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt