giáo danh từ
- vũ khí thời xưa, có mũi nhọn, cán dài, dùng để đâm
ngọn giáo; Ông ngã xuống và bị mũi giáo của chính tên Chưởng vệ nọ đâm vào tim. (Ma Văn Kháng)
- hệ thống những thanh vật liệu cứng bắc trên cao, để người đứng xây dựng công trình hoặc để chống đỡ bến dưới côp-pha
dựng giáo; giàn giáo
- người làm nghề dạy học; giáo viên, nói tắt
thầy giáo; cô giáo; làm nghề giáo
- (kết hợp hạn chế) Ki-tô giáo (nói tắt); dùng để chỉ khái quát người theo Ki-tô giáo, phân biệt với lương ( nghĩ 4)
Mẹ đã bao giờ kể với các con chưa: Cha và mẹ vốn là bên lương bên giáo. Cho nên, nếu không có kháng chiến thì đã không có con và các em con. (Bảo Ninh)
động từ
- khuấy cho nhuyễn, cho đặc lại
giáo bột; giáo hồ
- cho cơm nhão hoặc hồ vào vải, sợi, rồi vò kĩ
giáo vải
- nói gần xa về việc định làm để thăm dò thái độ, phản ứng của người nghe
nói giáo trước
- hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian
hát giáo trò
giáo écoperche de bambou
monsieur l'instituteur
madame l'institutrice
catholiques et non-catholiques
il ne fait que déclarer publiquement qu'il partira
apprêter une étoffe
giáo - 标枪 <旧式武器,在长杆的一端安装枪头,可以投掷,用来杀敌或打猎。>
- 戈 <古代兵器,横刃,用青铜或铁制成,装有长柄。>
Phật giáo.
佛教。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt