giác danh từ
- khoảng thời gian nào đó trong ngày
Mưa cũng như nắng, nắng cũng như mưa, cứ đúng vào giác chiều trưa thứ sáu hàng tuần là ông có mặt. (Hồ Tĩnh Tâm)
thổi giác
- (từ cũ) đơn vị tiền tệ, bằng mười xu
động từ
- làm máu tụ lại chỗ đau bằng cách úp bầu thuỷ tinh hoặc hình ống đã đốt nóng bên trong
giác hơi
Hươu đực này tưởng đấy là tiếng giác của hươu đực khác đến phá đàn. Cơn ghen hăng lên, xông thẳng đến chỗ tiếng giác. (Tô Hoài)
giác - (tiếng địa phương) pièce de dix sous
- (y học) poser des ventouses
- (y học; động vật học) ventouse
- (sinh vật học, sinh lý học) suçoir
giác - 拔罐子 <一种治疗方法,在小罐内点火燃烧片刻,把罐口扣在皮肤上,造成局部郁血,达到治疗目的。对关节炎、肺炎、神经痛等症有疗效。有的地区说拔火罐儿。>
thị giác.
视觉。
thính giác.
听觉。
vô tri vô giác.
不知不觉。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt