giành - to compete/contend/to vie with somebody for something; to fight with somebody over something
To take the credit for an action
giành danh từ
- đồ đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao thường dùng đựng hàng hoá để chuyên chở
giành đựng lúa; một giành hoa
động từ
- dùng sức lực cố lấy cho được, không để cho người khác chiếm lấy hoặc tiếp tục chiếm lấy
đấu tranh giành chủ quyền dân tộc; giành lấy những gì đã mất; Hai đứa trẻ giành nhau cái bánh.
- cố gắng hết sức để đạt cho được
thi đua giành giải nhất; Quyết tâm giành điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
- (phương ngữ) tranh [làm việc gì đó]
giành nói trước; giành phần hơn
giành conquérir l'indépendance
disputer un poste
- se disputer ; s'arracher ; se tailler
- tirer la couverture à soi ; s'adjuger la part du lion
giành giành cờ đỏ
夺红旗
giành thắng lợi mới
夺取新的胜利。
giành thắng lợi
获胜
giành quyền lợi.
谋取利益。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt