gan danh từ
- cơ quan nội tạng có chức năng chính tiết mật để tiêu hoá mỡ
- mặt trong của bàn tay hay bàn chân
gan bàn tay, gan bàn chân
- phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành
mạ to gan
- biểu tượng của ý chi, tinh thần mạnh mẽ
có gan chịu đựng, gan dạ, thi gan đọ sức
tính từ
- dám đương đầu với những việc nguy hiểm, dám chịu đựng
Anh gan thật! Dám làm việc không ai dám làm
gan lobes du foie
huile de foie de morue
- plante (du pied); paume (de la main)
semis de riz à gros pied
- intrépide; courageux; brave
enfant qui peut supporter la rossée
- être fidèle à toute épreuve
- très audacieux ; très hardi
gan nhát gan; nhút nhát
胆怯
- 肝 <人和高等动物的消化器官之一。人的肝在腹腔内右上部,分为两叶。主要功能是分泌胆汁,储藏动物淀粉,调节蛋白质、脂肪和碳水化合物的新陈代谢等,还有解毒、造血和凝血作用。也叫肝脏。>
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt