gặt động từ
- to reap; to harvest; to cut
sow the wind and reap the whirlwind
to harvest rice
gặt động từ
- cắt để thu hoạch lúa chín
Anh ta coi bộ hăng hái, đương lui cui gặt dưới ruộng với vài người nữa. (Hồ Biểu Chánh)
gặt récolter du riz ; moissonner du riz
- qui sème le vent récolte la tempête
gặt gặt lúa mì
麦子割
- 穑 <泛指农业劳动(穑:收割谷物)。见〖稼穑〗。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt