gặp gặp tai nạn
被灾
tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ.
相逢
gặp nhau thì vui chơi
逢场作戏
nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một.
千载难逢
gặp một trận mưa
赶上一场雨
gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
赶得上好天气,去郊游吧。
loại thuốc này kị gặp ánh sáng.
这种药怕见光。
băng gặp nóng thì tan ra.
冰见热就化。
đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ.
跟这位老战友多年没见面了。
bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.
老同学聚会在一起很不容易。
gặp nạn.
蒙难。
đi trên đường gặp một người quen.
在路上碰到一位熟人。
hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường.
昨天我在街上碰见他。
gặp nạn
遭难
gặp tai ương
遭殃
gặp thời thịnh trị
遭逢盛世
gặp điều không may
遭逢不幸
- 遭遇 <碰上;遇到(敌人,不幸的或不顺利的事等)。>
gặp việc không may.
值遇不幸
không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
不想见他,偏撞上他。