gắt tính từ
- hard; severe; violent; intense
intense heat
gắt tính từ
- ở mức độ cao, ít nhiều không bình thường, gây khó chịu tới giác quan
nắng gắt, cay gắt
- ở mức độ cao khác thường, gây cảm giác căng thẳng
kiểm tra gắt, phê bình gắt
động từ
- nói to với thái độ bực dọc, khó chịu
Ai làm trái ý là ông ấy gắt ầm lên.
gắt soleil ardent
odeur forte
saveur âcre ; goût âpre
travailler durement
- s'emporter bruyamment; fulminer; éclater; tonner
- fulminer violemment; pester violemment
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt