gần nhà anh ta gần bên nhà máy
他家挨 着工厂
tôi gần sáu mươi rồi
我六十挨边儿了。
trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
前不巴村,后不巴店。
- 把 < 加在“百,千,万”和“里,斤,个”等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)。>
gần một tháng
个把月
gần sông
滨江
cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
小李三十擦边才结婚。
kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
找侧近的人打听一下。
tiếng tăm xa gần.
遐迩驰名(远近闻名)。
mời anh hãy đến gần tôi.
请你到我跟前来。
tiêu diệt gần ba ngàn quân địch.
歼灭敌军,几三千人。
hôm nay có gần 50 ngàn người đến dự hội nghị.
今天到会的几乎有五千人。
nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ
若即若离。
dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
本村民兵将近一百人。
chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
中国有将近四千年的有文字可考的历史。
gần đến tiết đông chí.
冬至脚下。
gần về khuya rồi.
时间已接近半夜.
sản lượng của chín tháng đầu năm đã gần bằng chỉ tiêu của toàn năm.
头九个月的产量已经接近全年的指标。
quân lính gần vạn người.
士卒仅万人。
gần đây; dạo này.
近日。
lịch sử gần trăm năm.
近百年史。
tiếng hát từ xa đến gần.
歌声由远而近。
hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi.
现在离国庆节很近了。
anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm.
他从事教育工作快四十年了。
nước sôi dùng gần hết rồi, đun thêm một ấm nữa đi.
开水快要用完了,再烧一壶去。
cô ta lớn lên, cao gần bằng mẹ.
她长得快要跟妈妈一样高了。
gần biên giới.
邻近边界。
gần phố.
临街。
gần sông.
临河。
gần sáng.
侵晓。