Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
gấp đôi
to fold in two; to fold double; to double
Gấp đôi
một
tờ báo
To fold a newspaper in two; to fold a newspaper double
Gấp đôi
cái
mền
lại
cho
ấm
thêm
To fold a blanket double for extra warmth; to double a blanket (over) for extra warmth
double; twofold; twice
Phần
thức ăn
lấy
gấp đôi
A double helping
Thuốc tẩy
mới
mạnh
gấp đôi
để
diệt
mầm bệnh
The new bleach with double strength for killing germs
Tôi
40
tuổi
,
nhưng
nó
mới
20
tuổi
-
Tuổi
tôi
gấp đôi
tuổi
nó
I'm 40 years old, but he is only twenty - My age is double his/I am twice his age/I am double his age
Bà ta
chi tiêu
gấp đôi
những
gì
mà
bà ta
kiếm
được
She spends double what she earns
Chúng tôi
cần
gấp đôi
số lượng
mà
họ
hiện
có
We need double the amount they have
Tôi
bảo đảm
tháng
này
lương
anh
tăng
gấp đôi
I'm sure your salary will double this month; I'm sure your salary will increase twofold this month
Cũng
làm
việc
ấy
,
nhưng
nó
được
trả lương
gấp đôi
He's paid double for the same job
Sự
gia tăng
gấp đôi
A twofold increase
Hiệu suất
của
xe
tăng
gấp đôi
từ khi
máy
được
điều chỉnh
The car's performance is twice as good since the engine's been tuned
Cô ấy
làm việc
nhiều
gấp đôi
tôi
She did twice as much work as me
Tôi
muốn
có
gấp đôi
chừng ấy
I'd like twice as much/many; I'd like as much/many again
Phòng
này
dài
gấp đôi
phòng
kia
This room is twice as long as that one; this room is twice longer than that one; this room is twice the length of that one
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
gấp đôi
Kỹ thuật
doubling
Toán học
doubling
Xây dựng, Kiến trúc
doubling
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
gấp đôi
double
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
gấp đôi
倍加 <格外;越发。>
倍增 <变为两倍大。>
对半 <一倍。>
lời gấp đôi
对半儿利
加倍 <增加跟原有数量相等的数量。>
sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
目前的产量是一百万吨,技术革新后产量可以加倍,达到二百万吨。
兼 <两倍的。>
双 <加倍的。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt