gáy động từ
- to crom; to coo; to chirp
gáy danh từ
sờ lên gáy
- phần lưng quyển sách, nơi các trang sách và hai trang bìa được đính lại với nhau
gáy sách có chữ mạ vàng
- tên một loài chim, thường được nuôi làm kiểng
Cánh hồng bay bổng trời thu, Thương em chim gáy cúc cu trong lồng. (Ca dao)
động từ
- tiếng phát ra thành chuỗi âm thanh của gà và một số loài chim
gà gáy sáng, khỉ ho cò gáy
gáy coiffure qui dégage la nuque
dos d'un livre
les coqs chantent à l'aube
gáy gáy sách.
书脊。
- 叫 <人或动物的发音器官发出较大的声音,表示某种情绪、感觉或欲望。>
gà gáy.
鸡叫。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt