gào động từ
gào đến khàn cổ
- kêu to và kéo dài để đòi cho được
trẻ khóc gào đòi ăn
- phát ra những âm thanh to và kéo dài, thành từng hồi dài (thường nói về sóng, gió)
cơn sóng gào, gió gào từng hồi
gào - crier fort; brailler; hurler
un enfant qui braille
il réclame à cor et à cri , mais il n'obtient rien
gào cô ấy vừa khóc vừa gào.
她一面哭,一面号叫着。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt