fuss danh từ
- sự ồn ào; sự om sòm; sự nhặng xị
đừng ốn ào nữa và hãy làm việc tiếp đi!
nhặng xị, làm ầm ĩ về việc gì
quá chú ý đến ai/cái gì
hơi đâu mà phải chăm bẵm cái thằng ranh con ấy!
tại sao bộ phim ba lăng nhăng ấy lại nổi đình nổi đám?
- sự thể hiện thái quá tâm trạng vui, buồn.....; sự quan trọng hoá
đừng làm ầm lên vì những chuyện không đâu vào đâu!
ắt sẽ có một trận ầm ĩ nếu người ta bắt gặp hai bạn đang ôm nhau
nội động từ
đừng ồn ào nữa và cứ xem TV tiếp đi!
ngoại động từ
đừng quấy rầy trong lúc ông ấy ăn cơm
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt