front danh từ
- đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ( (nghĩa bóng))
ở phía trước
- vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
- (quân sự); (chính trị) mặt trận
ra mặt trận
mặt trận giải phóng
mặt trận bình dân
mặt trận sản xuất
dám trơ trẽn làm một việc gì
dám giơ cái mặt mo ra
- đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát)
tính từ
- đằng trước, về phía trước, ở phía trước
hai bánh xe trước và hai bánh xe sau
phó từ
(quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
- trả trước, thanh toán trước
ngoại động từ
- xây mặt trước (bằng đá...)
nhà mặt trước xây bằng đá
- quay mặt về phía; đối diện với
nhà anh đối diện với nhà tôi
đương đầu với nguy hiểm
- giới thiệu (trên đài truyền hình hoặc truyền thanh)
- quay mặt về phía; đối diện với
khách sạn quay mặt ra biển
front Hoá học
- mặt trước, phía trước, mặt giới hạn, fron
Kỹ thuật
- mặt trước, phía trước, mặt giới hạn, fron
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- mặt trước; tuyến công tác; fron (khí tượng)
front danh từ giống đực
trán cao
những nếp nhăn trên trán
hắn đỏ mặt
ngẩng đầu lên
mặt trước của toà nhà
tiền tuyến và hậu phương
chết nơi tiền tuyến (hi sinh trong chiến trận)
ra trận
- (quân sự, (chính trị)) mặt trận
ra mặt trận
mặt trận giải phóng dân tộc
- (nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan
anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói
tấn công kẻ thù từ phía mặt
đề cập vấn đề một cách trực diện
hai người đi sóng đôi
làm cùng lúc hai việc
- không khoan nhượng, thẳng thừng
công kích thẳng những ý kiến của ai
- mặt đối mặt, chống đối nhau
- đồ mồ hôi sôi nước mắt mới có được cái ăn
- chống cự, kháng cự, nổi loạn
những kẻ bại trận bắt đầu kháng cự
front front
obverse,
forward-facing, opposite, visible, anterior
antonym: reverse
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt