froid tính từ
thời tiết lạnh
mùa rét
tay lạnh
bữa ăn nguội
người lạnh lùng
giọng lạnh lùng
vẻ đẹp lạnh lùng
lời văn lạt lẽo
diễn giả lạt lẽo
hãm nước nguội
tức giận lặng lẽ
- cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt
- người ấy tham lắm (cái gì (cũng) vơ lấy hết)
- tay lạnh mà lòng ấm, bề ngoài lạnh lẽo nhưng âu yếm thực tình
động vật máu lạnh
danh từ giống đực
- rét, lạnh, trời rét, khí lạnh
trời rét ghê gớm
sợ lạnh, sợ rét
cảm thấy lạnh
trời lạnh
- sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
anh ta lạnh nhạt quá
các anh ấy lạnh nhạt với nhau
- gió chiều nào che chiều ấy
- (thân mật) điều ấy làm cho tôi bực mình
- việc ấy không thưởng không phạt
- khi theo nguyên khi theo bị; ba phải
- làm mưa làm gió, bắt phải theo
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt