four tính từ
bốn phương
khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất
xe bốn ngựa
số gồm bốn con số (từ 1000 đến 9999)
đứa bé lên bốn
danh từ
- thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo
- mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài)
- (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với
những hòm này không giống nhau
four danh từ giống đực
lò vôi
lò than
miệng lò
bỏ vào lò
há to miệng ra
- (nghĩa bóng, thân mật) sự thất bại
buổi biểu diễn đã thất bại hoàn toàn
thất bại
- không thể ở khắc nơi cùng một lúc được (không thể phân thân được)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt