forward tính từ
- tiến về phía trước; ở phía trước
cuộc tiến quân
chuyển động về phía trước
các hàng quân phía trước
phần phía trước của đoàn tàu chỉ dành cho hành khách đi vé hạng nhất
có những ý kiến tiến bộ
- (về cây cối, mùa màng) phát triển sớm hơn thường lệ hoặc mong muốn; (nói về trẻ em) phát triển sớm hơn thường lệ
một mùa hạ đến sớm
thằng bé khôn trước tuổi
- (thương nghiệp) trước khi có hàng
hợp đồng đặt mua trước
sốt sắng với công việc của mình
sốt sắng giúp đỡ người nghèo
- quá tự do trong lối cư xử của mình; tự phụ
một cô gái trơ tráo
- về phía trước; hướng về tương lai
hãy bước lên một cách thận trọng, bằng không anh sẽ bị trượt đấy
gạt nút ghi âm cho chạy tới, không quay lùi lại
một bước tiến quan trọng
chúng ta chưa có bước tiến nào hơn đối với dự án đó
từ nay trở đi
để lùi ngày tháng về sau
xông lên
cho ai lên trước; phái ai đi trước
(quân sự) tiến lên!; xung phong!
đi thật nhanh
tới lui xuôi ngược
- (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu
danh từ
- (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá)
ngoại động từ
xúc tiến một kế hoạch
(ghi ở bì thư) đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới
(ghi ở bì thư) đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới
gửi đi một chuyến tàu thủy chở găng tay
forward Kỹ thuật
- về phía trước, đi trước, vượt trước
Toán học
- về phía trước, đi trước, vượt trước
forward forward
onward,
advancing, frontward, headlong, headfirst, accelerative
antonym: backward
presumptuous,
self-assured, bold, familiar, brazen, uninhibited, forthright, direct,
overfriendly, cheeky (UK, informal)
antonym: reticent
onward,
ahead, frontward, up, to the fore
antonym: backward
to
the fore, into view, into the open, up
antonym: back
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt