fortune danh từ
do một chút may mắn, anh ta đã chiến thắng cuộc đua
là nạn nhân của vận rủi
tôi có may mắn được chọn cho đi nước ngoài
cầu may
vận may của đảng lúc đó ở mức thấp nhất sau thất bại bầu cử
- vận mệnh hoặc tương lai của một con người; số phận
đoán số của ai
bói toán; làm nghề bói toán
xem bói (hỏi ý kiến thầy bói)
- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
phát đạt, phát tài
anh ta giàu to nhờ buôn bán vật liệu phế thải
lấy vợ giàu
thừa kế một gia sản lớn
- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
- con tin có tính cách quyết định
chiếc xe hơi này tôi phải mất nhiều tiền mới mua được
nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
fortune danh từ giống cái
- của cải, tài sản; cơ nghiệp; sự giàu có
người giàu có
tình hình tài chính
định giá tài sản của ai
quản lý tài sản của mình
phá sản
sự may
có số may
cầu may
sự rủi
- (văn học) vận mệnh, số mệnh, số phận
những sự oái ăm của số mệnh
số phận đáng buồn
số phận của một công trình nghệ thuật
- (thân mật) có gì ăn nấy, không bày vẽ gì (khi mời khách)
giường ngủ tạm bợ
giải pháp tạm thời
- thất bại vẫn vui không nản
- có phúc làm quan, có gan làm giàu
- (từ cũ, nghĩa cũ) chân trắng lên sĩ quan
- sự rủi may; bánh xe quay xổ số
fortune fortune
wealth,
riches, affluence, opulence, prosperity, treasure
antonym: poverty
luck,
chance, providence, accident, fate
antonym: design
destiny,
fate, kismet, karma, future, lot
antonym: past
mint
(informal), pile (informal), tidy sum (informal), an arm and a leg (informal),
packet, bomb (UK, informal)
antonym: pittance
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt