fort danh từ, (quân sự)
- duy trì tình trạng sẵn có
fort tính từ
một người to và khoẻ
một cú rất mạnh
gió mạnh
(âm nhạc) phách mạnh
gấy ấn tượng mạnh với ai
cơn sốt dữ dội
một đội quân mạnh
khoẻ như trâu
một người đàn bà hơi đẫy
bộ ngực lớn (đẫy đà)
trận mưa to
mũi lớn
món tiền lớn
thành công to lớn (vang dội)
vải chắc
đất nặng (làm sét)
- nặng, đặc, nồng, nặng mùi
chè đặc
thuốc lá nặng
pho mát nặng mùi
công việc nặng nề
- (nghĩa bóng) vững vàng, vững chắc, bền chặt
chính phủ vững chắc
thành phố (được bảo vệ) vững chắc
mối quan hệ bền chặt
- (nghĩa bóng) đầy nghị lực
một tâm hồn đầy nghị lực
câu nói đùa hơi quá
giỏi toán
giỏi về một vần đề
- tôi không thể làm khác được
- (thân mật) lạ lùng quá, khó hiểu quá
- nói bô bô; chỉ giỏi nói mà không làm
phó từ
đập mạnh
bóp mạnh, siết mạnh
kêu to
mở radio rất lớn
tôi ngờ việc ấy lắm
hắn còn phải tốn công nhiều mới thuyết phục được anh
một người rất giàu
- (thân mật) nói quá, làm quá
danh từ giống đực
che chở kẻ yếu chống kẻ mạnh
đại số là sở trường của anh ta
- lúc cực độ, lúc cao nhất, lúc mạnh nhất
lúc cơn bão mạnh nhất
vào giữa mùa hè
- (hàng hải) chỗ rộng nhất (của lòng tàu)
- người khuân vác ở chợ lớn Pa-ri
fort fort
fortification,
fortress, stronghold, citadel, castle, garrison,
fastness
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt