forme danh từ giống cái
vật cùng hình dạng
không có hình dạng cố định
thay đổi hình dáng
thoáng thấy một bóng không rõ trong đêm tối
thân hình tròn trịa
quần áo sít thân hình
các dạng năng lượng khác nhau
(ngôn ngữ học) dạng số nhiều
(âm nhạc) thể nhạc
hình thái của vật chất
hình thức chính quyền
hình thức và nội dung
thể thức do luật định
- ( số nhiều) nghi thức; phép lịch sự
hành động theo nghi thức
- khuôn, cốt, phom (mũ, giày)
khuôn pho mát
mũ chóp cao
- (hàng hải) ụ (tàu, thuyền)
ụ nổi
- (xây dựng) lớp cát lót (dưới mặt đường, dưới gạch lát)
- (thú y học) lồi xương ngón
- (từ cũ, nghĩa cũ) hang (thỏ, cáo)
- (thân mật) khoẻ khoắn; khoan khoái
- đúng thể thức, đúng thủ tục
- chiếu lệ, gọi là có hình thức
- bắt đầu thành hình, bắt đầu hiển hiện
dự án bắt đầu thành hình
- (triết học) thuyết kết cấu
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt