formal tính từ
- trang trọng; theo nghi thức
một bữa ăn tối/vũ hội theo đúng nghi thức
quần áo nghi lễ; lễ phục
'Request' là lối nói trang trọng hơn 'Ask for'
- cân đối hoặc có hình dáng theo các hìnhhinh học; đối xứng
những khu vườn ngay hàng thẳng lối
- về hình dáng bên ngoài hoặc bề ngoài (đối nghịch với nội dung hoặc thực chất); hình thức
hai hệ thống đó giống nhau về hình thức mà thôi, chứ thực ra chúng khác nhau về cơ bản
một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức
sự chính thức tuyên chiến
- (về giáo dục) được tiến hành chính thức tại trường học, trường cao đẳng....; chính qui
công việc không đòi hỏi phải được đào tạo chính qui
formal Kỹ thuật
Tin học
Toán học
formal formal
stiff,
prim, starched, decorous, correct, conventional, reserved, smart
antonym: relaxed
official,
proper, prescribed, recognized, strict, ceremonial, correct
antonym: informal
©2018 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt